Giới thiệu Bulong Hilti HSA
Bulong nở Hilti HSA là một loại bulong nở chất lượng cao, được sản xuất từ thép và được mạ kẽm bên ngoài (ít nhất 5 µm). Được biết đến với khả năng chịu lực xuất sắc, đây là loại bulong nở phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong thời điểm hiện tại.
- Bulong nở hiệu suất cao dùng cho tải trọng tĩnh hàng ngày trong bê tông không nứt (thép cacbon)
- Vật liệu, chống ăn mòn: Thép cacbon, mạ kẽm
- Cấu trúc đầu bulong: Gắn ren bên ngoài
- Các thông số chứng nhận / báo cáo kiểm định: ETA

Thông tin Bulong Hilti HSA
Kích thước bulong: M6, M8, M10, M12, M16, M20
Chiều dài bulong: 50 mm, 55 mm, 65 mm, 68 mm, 70 mm, 83 mm, 85 mm, 98 mm, 100 mm, 102 mm, 105 mm, 113 mm, 115 mm, 117 mm, 125 mm, 130 mm, 133 mm, 137 mm, 145 mm, 153 mm, 168 mm, 170 mm, 175 mm, 182 mm, 205 mm, 225 mm, 232 mm
Số lượng trong gói: 10 chiếc, 16 chiếc, 25 chiếc, 40 chiếc, 50 chiếc, 80 chiếc, 100 chiếc, 200 chiếc
Ứng dụng
Lắp đặt đa dạng nhiều ứng dụng trong bê tông
Bắt bulong cho cột và dầm
Ưu điểm
Lắp đặt bulong nhanh và dễ dàng với HC-SC và S-TB
Có khoảng cách mép và khoảng cách bulong xuất sắc
Lực tải cao (tận dụng tối ưu mác bê tông)
Có ba chiều sâu chôn khác nhau tạo ra mức độ linh hoạt tối đa

Cấu tạo Bulong nở Hilti HSA
Phần đầu bulong có tiện ren, có thể là ren hệ mét hoặc ren hệ inch tùy thuộc vào thị trường. Thông thường tại Việt Nam thì sử dụng loại tiêu chuẩn ren hệ mét – tiêu chuẩn ren được sử dụng thông dụng nhất hiện nay.
Phần áo nở là phần trung gian tạo ra liên kết giữa thân áo nở với thành bê tông. Khi thi công, áo nở sẽ xòe ra và áp sát vào thành bê tông, tạo ra lực ma sát lớn, từ đó tạo nên liên kết giữa bulong và nền bê tông.
Phần đuôi bulong có cấu tạo dạng hình côn, với mục đích để đẩy áo nở xòe ra khi thi công. Chúng ta dễ dàng thấy được là khi thi công, thân bulong sẽ được kéo kên, nhờ có cấu tạo đặc biệt dạng hình côn mà áo nỡ sẽ bị đẩy xòe.
Thông số kỹ thuật: Bulong nở HSA
Tên gọi |
Đường kính mũi khoan d0 (mm) |
Chiều sâu khoan tiêu chuẩn h1 ( mm) |
Cỡ bulong |
Chiều dài bulong (mm) |
Đường kính lỗ bảng mã df (mm) |
Moment siết yêu cầu (Nm) |
Cỡ socker |
Cỡ cờ lê |
Số lượng đóng gói |
HSA M6X50 5/-/- |
6 |
55 |
M6 |
50 |
7 |
5 |
10 |
10 |
200 |
HSA M6X65/20/10/- |
6 |
55 |
M6 |
65 |
7 |
5 |
10 |
10 |
200 |
HSA M8X55 5/-/- |
8 |
65 |
M8 |
55 |
9 |
15 |
13 |
13 |
100 |
HSA M8X70 20/10/- |
8 |
65 |
M8 |
70 |
9 |
15 |
13 |
13 |
10 |
HSA M8X85 35/25/- |
8 |
65 |
M8 |
85 |
9 |
15 |
13 |
13 |
80 |
HSA M8X105 55/45/15 |
8 |
65 |
M8 |
105 |
9 |
15 |
13 |
13 |
50 |
HSA M8X130 80/70/40 |
8 |
65 |
M8 |
130 |
9 |
15 |
13 |
13 |
50 |
HSA M10X68 5/-/- |
10 |
70 |
M10 |
68 |
12 |
25 |
17 |
17 |
50 |
HSA M10X83 20/10/- |
10 |
70 |
M10 |
83 |
12 |
25 |
17 |
17 |
50 |
HSA M10X98 35/25/- |
10 |
70 |
M10 |
98 |
12 |
25 |
17 |
17 |
40 |
HSA M10X113 50/40/10 |
10 |
70 |
M10 |
113 |
12 |
25 |
17 |
17 |
40 |
HSA M10X133 70/60/30 |
10 |
70 |
M10 |
133 |
12 |
25 |
17 |
17 |
25 |
HSA M12X85 5/-/- |
12 |
95 |
M12 |
85 |
14 |
50 |
19 |
19 |
25 |
HSA M12X100 20/5/- |
12 |
95 |
M12 |
100 |
14 |
50 |
19 |
19 |
25 |
HSA M12X115 35/20/- |
12 |
95 |
M12 |
115 |
14 |
50 |
19 |
19 |
25 |
HSA M12X145 60/50/15 |
12 |
95 |
M12 |
145 |
14 |
50 |
19 |
19 |
25 |
HSA M12X170 95/80/45 |
12 |
95 |
M12 |
170 |
14 |
50 |
19 |
19 |
25 |
HSA M12X225 145/130/95 |
12 |
95 |
M12 |
225 |
14 |
50 |
19 |
19 |
25 |
HSA M16X102 5/-/- |
16 |
115 |
M16 |
102 |
18 |
80 |
24 |
24 |
16 |
HSA M16X117 20/5/- |
16 |
115 |
M12 |
117 |
18 |
80 |
24 |
24 |
16 |
HSA M16X137 40/25/- |
16 |
115 |
M12 |
137 |
18 |
80 |
24 |
24 |
16 |
HSA M16X182 85/70/30 |
16 |
115 |
M12 |
182 |
18 |
80 |
24 |
24 |
16 |
HSA M16X232 135/120/80 |
16 |
115 |
M12 |
232 |
18 |
80 |
24 |
24 |
16 |
HSA M20X125 10/-/- |
20 |
130 |
M20 |
125 |
22 |
200 |
30 |
30 |
10 |
HSA M20X170 55/30/15 |
20 |
130 |
M20 |
170 |
22 |
200 |
30 |
30 |
10 |
Với quy trình thi công chuẩn cho từng hạng mục khách hàng có thể liên hệ đến nhân viên hỗ trợ bên Hilti Hà Nội để được tư vấn tốt hơn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.